Độ phân giải 5MP (2592 x 1944)
Động cơ vari-focal 3.0-13.5mm
Khoảng cách hồng ngoại: 40m / 131.2 ft(6 ea)
Camera quan sát IDIS DC-T4533HRX là dòng camera thân có vẻ ngoài chắc chắn và khả năng quan sát tốt. Thiết bị có thể hoạt động cả ngày lẫn đêm, tích hợp âm thanh 2 chiều và âm báo ra vào. Bên cạnh đó, model này còn có thêm nhiều tính năng khác giúp tăng cường kiểm soát an ninh tốt hơn.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Camera quan sát IDIS DC-T4533HRX là dòng camera thân có tích hợp hồng ngoại nhằm tăng cường khả năng giám sát an ninh của thiết bị. Bên cạnh đó, model này còn sở hữu thêm nhiều tính năng vượt trội khác giúp việc quan sát tốt hơn.
Đặc điểm về thiết kế của camera quan sát IDIS DC-T4533HRX
Camera quan sát IDIS DC-T4533HRX được thiết kế theo dạng camera thân lắp đặt ngoài trời. Do đó, ngoài vẻ ngoài chắc chắn thì thiết bị còn được hỗ trợ thêm khả năng chống nước chống bụi IP67 và chống phá hoại IK10.
Đặc điểm về thiết kế của camera quan sát IDIS DC-T4533HRX
Thiết bị được thiết kế với phần thân màu trắng và mặt có camera thì màu đen. Kích thước camera là Φ 77mm X 244.1mm (Φ 3″ x 9.61″) và trọng lượng 0.84 kg.
Đặc điểm về tính năng của camera IDIS DC-T4533HRX
Đặc điểm về tính năng của camera IDIS DC-T4533HRX
Camera IDIS DC-T4533HRX có rất nhiều đặc điểm nổi bật về tính năng. Trong đó, những điều gây ấn tượng nhất đối với người dùng là:
-Camera ghi nhận hình ảnh với độ phân giải lên tới 5MP (2592×1944) nên có độ sắc nét và chân thực cao.
-Camera có góc quay lớn nên mở rộng được góc nhìn, Wide : 91º(H) 66º(V) 120º(D) Tele : 31º(H) 23º(V) 38(D).
-Camera sử dụng ống kính tiêu cự có thể thay đổi thủ công nên có thể điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu thực tế.
-Khoảng cách hồng ngoại lên tới 40m cho phép quan sát đối tượng khả nghi từ xa, dù trong điều kiện ánh sáng không đủ.
-Camera sử dụng công nghệ để nén và giải nén dữ liệu H.265, H.264 (MP) M-JPEG, bộ mã hóa thông minh (Intelligent Codec)
Bên cạnh đó, camera còn tích hợp thêm âm báo ra vào, âm thanh 2 chiều cùng nhiều tính năng nổi bật khác. Camera hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ -40°C ~ +55°C (-40°F ~ +131°F), độ ẩm 0% ~ 90% và nguồn PoE (IEEE 802.3af Class 3), DC12V nên dễ dàng lắp đặt trong nhiều môi trường quan sát.
Trên đây là một số thông tin về camera quan sát IDIS DC-T4533HRX. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm này thì có thể liên hệ về JVS để được hỗ trợ ngay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Camera Bullet 5M (WDR)
Độ phân giải 5MP (2592 x 1944)
Động cơ vari-focal 3.0-13.5mm, DC-iris
Màu sắc: 0,3 lux @ F1.4, B / W: 0 lux (IR LED ON)
Khoảng cách hồng ngoại: 40m / 131.2 ft(6 ea)
Chế độ tương thích: RTP / RTSP / TCP, RTP / RTSP / HTTP / TCP, RTP / UDP RTSP / TCP, HTTP, HTTPS, FTP, SNTP, SMTP, FEN, mDNS, uPNP
Chế độ bảo mật DirectIP ™: Mã hóa SSL
Chế độ tương thích: Quyền nhiều người dùng, Lọc IP theo chuẩn IEEE 802.1x, HTTPS, Mã hóa SSL
hỗ trợ codec thông minh
30 ips: 2592×1944 (WDR)
IK10, IP67, Máy sưởi, PoE
Video | |
Image Sensor | 1/2.8″ CMOS |
Max. Resolution | 2592 x 1944 |
Scanning Mode | Progressive Scan |
Lens Type | Motorized Vari-focal |
Focal Length | f=3.0-13.5mm |
Aperture | F1.4 – 3.2 |
Iris Control | DC IRIS |
Angular Field of View | Wide : 91º(H) 66º(V) 120º(D) Tele : 31º(H) 23º(V) 38(D) |
Min. Illumination | COLOR : 0.1 lux @ F1.4 B/W : 0 lux (IR LED ON) |
S/N Ratio | More than 45dB |
Dynamic Range | 120dB(True WDR) |
Electronic Shutter Speed | Auto / Manual (1/30 ~ 1/10,000), Anti-Flicker, Slow Shutter (1~1/5, 1/7.5, 1/15) |
Day and Night | IR cut filter with auto switch |
IR Distance (LEDs) | 40m / 131.2 ft(6 ea) |
Image Setting | Configurable Exposure, White Balance, Sharpness |
Digital Noise Reduction | Configurable 2DNR/3DNR |
Backlight Compensation | On / Off |
Mirroring / Pivot | Horizontal / Vertical / Pivot |
Image Stabilizer | Yes (DIS) |
De-fog | On / Off |
Privacy Masking | 8 Zones |
Intelligent Video | Video Motion Detection, Active Tampering Alarm, Trip Zone |
Video Out | – |
Network | |
Video Compression | H.265, H.264 (MP) M-JPEG, |
Intelligent Codec | Supported |
Video Compression Level (Quality) | Basic, Standard, High, Very High |
Bitrate Control | H.265 – CBR / VBR, H.264 – CBR / VBR |
Audio Compression | ADPCM 16K, G.726, G.711 u-Law, G.711 a-Law |
Two-way Audio | Yes |
IP Camera Protocol | DirectIP™ Mode : DirectIP 2.0, ONVIF |
Max. Frame Rate | DirectIP™ Mode : 4:3 mode : 30ips : 2592 x 1944(WDR) 16:9 mode : 30ips : 2592 x 1456(WDR) |
Supported Resolution | 4:3 : 2592×1944, 1920×1440, 1280x960x 640×480 16:9 : 2592×1456, 1920×1080, 1280×720, 640×360 |
Multi-video Streaming | DirectIP™ Mode : Quaruple Streaming |
Network Protocols | DirectIP™ Mode : DirectIP Protocol,RTP/RTSP/TCP, RTP/RTSP/HTTP/TCP, RTP/UDP RTSP/TCP, HTTP, HTTPS, FTP, SNTP, SMTP, FEN, mDNS, Upnp |
Security | DirectIP™ Mode : SSL Encryption, Multi-user Authority, IEEE 802.1x IP Filtering, HTTPS, SSL Encryption |
Remote Access Client | DirectIP™ Mode : DirectIP NVR Connection, IDIS Web, IDIS Mobile, IDIS Solution Suite |
Ethernet | Yes (Up to 100MB) |
Recording Session Buffer (NLTSrec) | Yes (Up to 60MB) |
Edge Storage | micro SD/SDHC/SDXC, Smart Failover (Up to 256GB) |
ALARM AND EVENT | |
Trigger Event | Motion Detection, Alarm in, Audio Detection, Tampering, Trip Zone |
Event Notification | Remote S/W, Email (with Image) |
Audio In/ Out | 1 / 1 |
Alarm In / Out | 1 / 1 |
Environmental | |
Vandal Proof Casing | IK10 |
Outdoor Ready | IP67, Heater |
Material | Metal |
Operating Temperature | -40°C ~ +55°C (-40°F ~ +131°F) *Starting up at above -20°C (-4°F) |
Operating Humidity | 0% ~ 90% |
Electrical | |
Power Source | PoE (IEEE 802.3af Class 3), DC12V |
Power Consumption | 12V=, 0.78A, 9.36W PoE, IEEE 802.3af(Class 3) , 8W |
Label | – |
Approval | FCC, CE, KC |
Mechanical | |
Dimensions (W x H) | Φ 77mm X 244.1mm (Φ 3″ x 9.61″) |
Weight | 0.84 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.