Giới thiệu tổng quan
Màn hình LED Vietking Pro Indoor Series là dòng sản phẩm được thiết kế chuyên biệt cho không gian trong nhà, mang đến khả năng hiển thị sắc nét, màu sắc hài hòa và hiệu suất vận hành ổn định.
Dòng sản phẩm này gồm 2 phiên bản:
-
Pro Low Series – phù hợp với nhu cầu lắp đặt phổ thông, tiết kiệm chi phí.
-
Pro High Series – tối ưu chất lượng hiển thị và hiệu năng cho các công trình chuyên nghiệp.
Với dải model từ P1.2 – P4.0, Vietking Pro Indoor Series đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu hiển thị trong các hội trường, showroom, trung tâm thương mại hay phòng họp cao cấp.
🌟 Đặc điểm nổi bật
🔹 Độ phân giải cao – Hình ảnh sắc nét, chi tiết
Module LED được trang bị cấu hình điểm ảnh 1R1G1B cùng công nghệ LED SMD tiên tiến (từ SMD1010 đến SMD2020), mang lại hình ảnh mượt mà và chi tiết.
Độ phân giải cao giúp từng đường nét, màu sắc hiển thị rõ ràng và sống động, đảm bảo mọi nội dung truyền tải đều đạt chất lượng hình ảnh tối ưu.
🔹 Đa dạng lắp đặt – Linh hoạt cho mọi không gian
Thiết kế module tiêu chuẩn 320×160mm (một số model 192×192mm) cho phép lắp đặt linh hoạt trên tường, cột trụ, trần nhà hoặc trong các khung trưng bày sáng tạo.
Cabinet làm từ nhôm đúc nguyên khối, vừa nhẹ, vừa chắc chắn, giúp dễ dàng thi công và bảo trì.
🔹 Góc nhìn rộng – Hiển thị rõ từ mọi vị trí
Với góc nhìn ngang lên đến 140° và dọc 130°, màn hình LED Vietking Pro Indoor Series đảm bảo hình ảnh rõ ràng, không bị mờ hay biến dạng khi quan sát ở nhiều hướng khác nhau – lý tưởng cho khu vực đông người hoặc không gian rộng.
🔹 Màu sắc hài hòa – Hình ảnh tự nhiên và trung thực
Công nghệ cân chỉnh màu tiên tiến giúp hiển thị màu sắc tự nhiên, không bị chói hoặc phai.
Thang xám 14–16 bit mỗi kênh RGB cho phép hiển thị tới 281.000 tỷ màu, tái tạo hình ảnh và video chân thực, giàu chiều sâu và sống động.
🔹 Hiệu suất ổn định – Hoạt động bền bỉ trong mọi điều kiện
Dòng Pro Indoor Series được tối ưu để hoạt động trong môi trường nhiệt độ -20°C đến +60°C, với độ ẩm 10–95% RH.
Bóng LED có tuổi thọ ≥100.000 giờ và MTBF ≥10.000 giờ, đảm bảo vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí bảo trì.
🔹 Tần số khung hình cao – Hiển thị mượt mà và chính xác
Với tần số quét từ 1/20S đến 1/43S, hình ảnh chuyển động trên màn hình được thể hiện mượt mà, không giật, không nhòe – đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trình chiếu video, quảng cáo hoặc sân khấu sự kiện.
⚙️ Thông số kỹ thuật nhanh
-
Model: P1.2 – P4.0 (Pro Low / Pro High)
-
Khoảng cách điểm ảnh: 1.25mm – 4.0mm
-
Mật độ điểm ảnh: 640.000 – 62.500 dots/m²
-
Loại LED: SMD1010 – SMD2020
-
Kích thước module: 320×160mm / 192×192mm
-
Độ sáng: ≥800 cd/m²
-
Góc nhìn: 140° (ngang) / 130° (dọc)
-
Màu hiển thị: 281.000 tỷ màu
-
Tuổi thọ bóng LED: ≥100.000 giờ
-
Nhiệt độ hoạt động: -20°C ~ +60°C, độ ẩm 10%–95% RH
|
Thông số module
|
PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
| 1 | Model | VK-IP2.5-ProL | VK-IP3.0-ProL | VK-IP4.0-ProL | VK-IP1.2-ProH | VK-IP1.5-ProH | VK-IP1.8-ProH | VK-IP2.0-ProH | VK-IP2.5-ProH | VK-IP3.0-ProH | VK-IP4.0-ProH |
| 2 | Khoảng cách điểm ảnh | 2.5mm | 3mm | 4mm | 1.25mm | 1.53mm | 1.86mm | 2mm | 2.5mm | 3mm | 4mm |
| 3 | Hệ màu | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B |
| 4 | Bóng led | SMD2020 | SMD2020 | SMD2020 | SMD1010 | SMD1212 | SMD1515 | SMD1515 | SMD2020 | SMD2020 | SMD2020 |
| 5 | Kích thước module | 320*160mm | 192*192mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 192*192mm | 320*160mm |
| 6 | Độ phân giải | 128*64=8192 dots | 64*64=4096 dots | 80*40=3200 dots | 256*128=32768 dots | 208*104=21632 dots | 172*86=14792 dots | 160*80=12800 dots | 128*64=8192 dots | 64*64=4096 dots | 80*40=3200 dots |
| 7 | Điện áp đầu vào | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC |
| 8 | Mật độ điểm ảnh | 160000Dots/㎡ | 111111Dots/㎡ | 62500Dots/㎡ | 640000Dots/㎡ | 422500Dots/㎡ | 288906Dots/㎡ | 250000Dots/㎡ | 160000Dots/㎡ | 111111Dots/㎡ | 62500Dots/㎡ |
| 9 | Phương thức quét | 1/32S | 1/32S | 1/20S | 1/32S | 1/26S | 1/43S | 1/40S | 1/32S | 1/32S | 1/20S |
| Thông số cabinet | PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
| 1 | Kích thước Cabinet | 640*480mm | 576*576mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 576*576mm | 640*480mm |
| 2 | Chất liệu | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối |
| 3 | Diện tích | 0.307 ㎡ | 0.332 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.332 ㎡ | 0.307 ㎡ |
| Thông số màn hình | PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
| 1 | Độ sáng | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 |
| 2 | Góc nhìn ngang | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° |
| 3 | Góc nhìn dọc | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° |
| 4 | Khoảng cách nhìn tối ưu | ≥2.5 m | ≥3 m | ≥4 m | ≥1.2 m | ≥1.5 m | ≥1.9 m | ≥2 m | ≥2.5 m | ≥3 m | ≥4 m |
| 5 | Môi trường hoạt động | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà |
| 6 | Thang xám | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) |
| 7 | Số màu hiển thị | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu |
| 8 | Tuổi thọ bóng led | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours |
| 9 | MTBF | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours |
| 10 | Nhiệt độ/Độ ẩm | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH |
Ứng dụng thực tế
Màn hình LED Vietking Pro Indoor Series phù hợp cho:
-
Phòng họp, hội nghị, showroom, trung tâm thương mại.
-
Sảnh lễ tân, sân khấu sự kiện, studio, nhà hàng tiệc cưới.
-
Khu vực trưng bày sản phẩm hoặc trình chiếu video quảng cáo trong nhà.

